Phím tắt là tập hợp các phím để bạn có thể thực hiện các lệnh trên máy tính một cách nhanh chóng hơn,thay vì phải thao tác bằng chuột.Phím tắt vừa giúp bạn làm việc nhanh hơn, tiết kiệm thời gian hơn cũng như sử dụng máy tính hiệu quả hơn .Đặc biệt phím tắt Macbook còn được đánh giá cao bởi sự đơn giản dễ thực hiện cũng như tiện ích của nó thông qua các phím bổ trợ .
Biểu tượng và vị trí các phím bổ trợ trên bàn phím của macbook
Phím bổ trợ là một phần không thể thiếu của phím tắt, trước khi tìm hiểu hệ thống phím tắt Macbook các bạn phải biết rõ các vị trí, biểu tượng của các phím bổ trợ trên MacBook, để hiểu rõ bài viết và thực hiện các phím tắt macbook một cách dễ dàng hơn.
Xem thêm: Macbook là gì? Có những loại Macbook nào?
- Command (hoặc Cmd) ⌘: Nằm ở hai bên thanh dấu cách
- Shift ⇧: Nằm ở hai bên giống vị trí ở Windows
- Option còn thường được biết đến là Alt: Nằm giữa control và Command
- Control :Nằm cạnh Option và chỉ có ở bên trái bàn phím
- Fn: Ngoài cùng phía bên trái
Trên đây chính là 5 phím bổ trợ hay sử dụng nhất trên MacBook.
Trong đó phím Command là phím được sử dụng nhiều nhất và .được sử dụng gần giống với phím Control bên Windows. Ví dụ bên Windows lệnh dán là Ctrl + V thì bên macbook là Command + V.Và khi sử dụng phím Command ở macbook bạn sẽ thấy tiện hơn khi dùng phím Control ở windows bởi nút command nằm ngay dấu cách các bạn sẽ dễ dàng sử dụng tổ hợp phím thay vi sử dụng phím control ở phía ngoài cùng .
Những phím tắt Macbook thường dùng
1. Tổ hợp những phím tắt macbook sử dụng Command
- Command + B: Bôi đậm văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi đậm hoặc không.
- Command + I: In nghiêng văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi in nghiêng hoặc không.
- Command + U: Gạch chân văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi gạch chân hoặc không.
- Command + T: Hiện hoặc ẩn cửa sổ Fonts.
- Command + D: Tổ hợp phím tắt MacBook chọn thư mục Desktop từ hộp thoại Open hoặc hộp thoại “Save“.
- Command + X: Cắt toàn bộ dữ liệu mà bạn đã chọn vào sao chép vào “Clipboard”.
- Command + C:Sao chép và định dạng văn bản
- Command + V: Dán nội dung văn bản hiện tại hoặc ứng dụng.
- Command + Z: Quay lại bước vừa thực hiện
- Command + A: Chọn tất cả trong văn bản
- Command + F: Tìm kiếm các nội dung trong tài liệu.
- Command+T: Mở một tab mới hoặc ẩn cửa sổ phông chữ
- Command + K: Tạo một hyperlink từ đoạn đã chọn (chỉ hoạt động được trên một số ứng dụng).
- Command + O: Mở file.
- Command + P: In văn bản.
- Command + N: Mở một trang mới.
- Command+H: Ẩn cửa sổ của các ứng dụng bạn đang sử dụng
- Command+M: Thu nhỏ cửa sổ hiện tại để gửi nó đến Dock
- Command+Tab:Ứng dụng quản lý cửa sổ
- Command+Dấu phẩy (,): Mở ứng dụng bạn đang sử dụng
- Command+Mũi tên trái: Chuyển con trỏ tới đầu dòng
- Command+Mũi tên phải: Chuyển con trỏ tới cuối dòng
- Command+Mũi tên lên: Chuyển con trỏ tới phần đầu của tài liệu
- Command+Mũi tên xuống: Chuyển con trỏ tới cuối tài liệu.
2.Tổ hợp những phím tắt macbook có sử dụng shift
- Shift + mũi tên trái/phải: Highlight các kí tự trước hoặc sau.
- Shift + mũi tên lên/xuống: Highlight các kí tự trên hoặc dưới.
- Shift + Command + mũi tên lên/xuống: Highlight tất cả văn bản trên hoặc dưới con trỏ.
- Shift + Command + mũi tên trái/phải: Highlight tất cả văn bản bên trái hoặc bên phải con trỏ.
- Shift+Command+D: Mở thư mục trên Desktop
- Shift+Command+F: Mở của sổ thư mục All My Files
- Shift+Command+H: Mở thư mục Home trên tài khoản người dùng OS X hiện tại
- Shift+Command+I: Mở dịch vụ Icloud Drive của bạn
- Shift+Command+K: Duyệt mạng
- Shift+Command+O: Phím tắt mở thư mục Documents
- Shift+Command+R: Phím tắt đến thư mục AirDrop
- Shift+Command+Delete: Tổ hợp phím tắt làm trống thùng rác
3.Tổ hợp những phím tắt macbook sử dụng Option
- Control-Option-Command-Power: Rời khỏi tất cả các ứng dụng
- Option-Shift-Command-Q: Thoát khỏi tài khoản người dùng
- Option-Delete: Xóa các từ bên trái của con trỏ chuột
- Option-Mũi tên phải: Chuyển con trỏ tới cuối từ tiếp theo và ấn thêm thêm Shift để chọn vùng văn bản
- Option-Shift-Mũi tên lên/xuống: Chọn vùng văn bản lên/xuống từ vị trí con trỏ (chỉ hoạt động trong một số ứng dụng)
- Option-Command-F: Mở khả năng tìm kiếm và thay thế trên ứng dụng nếu có.
- Option-Command-T: Mở hoặc ẩn thanh công cụ
- Option-Command-P: Mở đường dẫn
- Option-Command-S: Ẩn hoặc hiển thị trang bên trong cửa sổ tìm kiếm
- Option-Command-N: Tạo một thư mục thông minh trong Finder
- Option-Command-C: Định dạng,sao chép văn bản
- Option-Command-V: Dán định dạng theo yêu cầu
- Option-Shift-Command-V: Dán giá trị nhưng không dán định dạng
- Option-Command-D: Hiện hoặc ẩn Dock ở cuối màn hình
- Option-Command-L: Mở thư mục tải xuống
4.Tổ hợp những phím tắt Macbook sử dụng control
- Control-H: Xóa ký tự bên trái
- Control-D: Xóa ký tự bên phải
- Control-K: Xóa văn bản từ nơi con trỏ của bạn đến cuối dòng
- Control-A: Di chuyển đến đầu dòng
- Control-E: Di chuyển con trỏ đến cuối dòng hoặc đoạn
- Control-F: Di chuyển con trỏ lên phía trước một từ
- Control-B: Di chuyển con trỏ lùi ra sau một từ
- Control-Command-Nút nguồn: Khởi động máy lại từ đầu
- Control-Shift-Nút nguồn: Đưa màn hình vào chế độ sleep
- Control-Option-Command-Nút nguồn: Thoát khỏi tất cả các ứng dụng đang mở và tắt máy Macbook
5.Tổ hợp những phím tắt Macbook sử dụng Fn
- Fn + Delete: Xóa kí tự đứng sau (như phím Delete trên Windows).
- Fn + Option + Delete: Xóa từ phía sau.
- Fn + ↑: Page up – Cuộn trang lên.
- Fn + ↓: Page Down – Cuộn trang xuống.
- Fn + ←: Cuộn về đầu văn bản.
- Fn + →: Cuộn xuống cuối văn bản.
Trên đây là những phím tắt Macbook mà bạn nên biết để có thể sử dụng macbook một cách hiệu quả và dễ dàng nhất.Chúc các bạn thành công !